Kawakami Norihiro
Giao diện
![]() | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Kawakami Norihiro | ||
Ngày sinh | 4 tháng 4, 1987 | ||
Nơi sinh | Izumo, Shimane, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,84 m (6 ft 1⁄2 in) | ||
Vị trí | Hậu vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Tegevajaro Miyazaki | ||
Số áo | 4 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2003–2005 | Trường Trung học Shimane Taisha | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2006–2008 | JEF United Chiba | 0 | (0) |
2006–2008 | → JEF Dự bị (mượn) | 59 | (3) |
2009 | Tochigi SC | 6 | (1) |
2010 | Zweigen Kanazawa | 0 | (0) |
2011–2012 | Albirex Niigata Singapore | ||
2013 | Geylang International | ||
2014 | Tampines Rovers | ||
2014 | Albirex Niigata Singapore | ||
2016 | SC Sagamihara | 0 | (0) |
2017– | Tegevajaro Miyazaki | 15 | (4) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 22 tháng 2 năm 2018 |
Kawakami Norihiro (川上 典洋 Kawakami Norihiro , sinh ngày 4 tháng 4 năm 1987) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản.[1]
Sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]
Sau khi mùa giải kết thúc, anh được chuyển đến Geylang International cùng với đồng đội Ito Takuma. Vị trí ban đầu của anh là trung vệ.[2] Sau mùa giải 2013, anh ký hợp đồng với Tampines Rovers. Tuy nhiên, anh không đạt được yêu cầu với Stags, vì vậy anh chuyển đến Albirex Niigata Singapore một lần nữa vào kỳ chuyển nhượng giữa mùa giải năm 2014.[3]
Norihiro ra mắt lần thứ hai cho White Swans trong thắng lợi 7-1 trên sân nhà trước Woodlands Wellington ngày 11 tháng 6 năm 2014, anh ghi bàn bằng đầu ở phút thứ 17.
Thống kê câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]
Cập nhật đến ngày 22 tháng 2 năm 2018.[4]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Cúp Liên đoàn | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | J.League Cup | Tổng cộng | ||||||
2006 | JEF United Chiba | J1 League | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2007 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
2008 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
2009 | Tochigi SC | J2 League | 6 | 1 | 0 | 0 | - | 6 | 1 | |
2010 | Zweigen Kanazawa | JFL | 0 | 0 | 0 | 0 | - | 0 | 0 | |
2016 | SC Sagamihara | J3 League | 0 | 0 | - | - | 0 | 0 | ||
2017 | Tegevajaro Miyazaki | JRL (Kyushu) | 15 | 4 | - | - | 15 | 4 | ||
Tổng | 6 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 | 1 |
Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]
Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]
Albirex Niigata Singapore
Tampines Rovers
- Singapore Charity Shield: 2014 [5]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Stats Centre: Kawakami Norihiro Facts”. Guardian.co.uk. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2009.
- ^ Soccerway profile
- ^ Transfer from Tampines Rovers to Albirex Niigata FC (Singapore).
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 257 out of 289)
- ^ “Tampines edge Home to win Charity Shield”.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Profile at Tegevajaro Miyazaki Lưu trữ 2017-10-17 tại Wayback Machine
- Kawakami Norihiro tại J.League (tiếng Nhật)
Thể loại:
- Sinh năm 1987
- Nhân vật còn sống
- Cầu thủ bóng đá nam Nhật Bản
- Cầu thủ bóng đá J1 League
- Cầu thủ bóng đá J2 League
- Cầu thủ bóng đá J3 League
- Cầu thủ bóng đá Japan Football League
- Cầu thủ Giải bóng đá ngoại hạng Singapore
- Cầu thủ bóng đá JEF United Chiba
- Cầu thủ bóng đá Tochigi SC
- Cầu thủ bóng đá Zweigen Kanazawa
- Cầu thủ bóng đá Albirex Niigata Singapore FC
- Cầu thủ bóng đá Geylang International FC
- Cầu thủ bóng đá Tampines Rovers FC
- Cầu thủ bóng đá SC Sagamihara
- Cầu thủ bóng đá Tegevajaro Miyazaki
- Hậu vệ bóng đá